Giới thiệu ổ cứng HDD seagate Enterprise Performance 15K v6
- Seagate đã vừa công bố thế hệ mới của dòng ổ cứng HDD seagate Enterprise Performance 15K v6 với tốc độ quay trên 15 ngàn vòng/phút, dung lượng tối đa 900 GB.
- Ổ cứng HDD seagate thế hệ thứ 6 của dòng ổ chuyên dùng cho doanh nghiệp này đã được bổ sung công nghệ bộ đệm NAND nhằm tăng tốc độ phản hồi, kèm theo đó là các tính năng bảo mật như SED và SED-FIPS nhưng chi phí sản xuất không bị đội lên đồng thời đảm bảo hoạt động ổn định 24/7.
Đặc điểm của ổ HDD seagate Enterprise Performance 15K v6
- Ổ cứng HDD Enterprise Performance 15K v6 có 3 phiên bản dung lượng gồm 300, 600 và 900 GB.
- Cũng giống như các phiên bản tiền nhiệm, dòng ổ này sử dụng giao tiếp gồm 2 cổng SAS tốc độ 12 Gbps (Gbit/s), cỡ ổ 2,5″ nhưng là ổ dày 15 mm.
- HDD seagate Enterprise Performance 15K v6 ưu điểm mới trên thế hệ ổ cứng này là chúng được tích hợp bộ đệm đơn hoặc đôi theo thiết lập 256 MB DRAM hoặc 256 MB DRAM + 16 GB NAND (chỉ có trên phiên bản 4Kn/512e).
Thông tin thêm
- Đối với các phiên bản ổ cứng định dạng 4Kn và 512e thì bộ đệm đôi sẽ lưu các dữ liệu thường được truy xuất nhất nhằm tăng tối đa tốc độ đọc và giảm độ trễ, tương tự như chức năng được Seagate trang bị trên dòng ổ cứng SSHD FireCuda dành cho người dùng phổ thông vừa được hãng ra mắt cách đây vài hôm.
- Điều đáng chú ý là Seagate đã cắt giảm dung lượng bộ đệm NAND so với các thế hệ 15K HDD và có vẻ như hãng vẫn tự tin vào các thuật toán bộ nhớ đệm của mình nhằm đảm bảo rằng dòng ổ cứng mới mang lại tốc độ cao hơn so với tiền nhiệm.
- So sánh với các phiên bản trước của dòng ổ cứng seagate Performance 15K thì thế hệ thứ 6 có tốc độ đọc ghi liên tục cao hơn 27%, tối đa 315 MB/s.
- Thêm vào đó, dòng ổ mới này cũng cho hiệu năng đọc ghi ngẫu nhiên cao hơn 100%. Seagate cho rằng các thuật toán đệm dữ liệu cải tiến sẽ tăng gấp 3 lần tốc đô truy xuất dữ liệu thường dùng so với các ổ cứng định dạng 512n không có bộ đệm NAND.
Thông số kỹ thuật dòng ổ Seagate HDD Enterprise Performance 15K v6:
- Dung lượng: 300/600/900 GB;
- chip điều khiển: Seagate LSI;
- Bộ nhớ đệm DRAM: 256 MB DRAM;
- Bộ đệm NAND: 16 GB chỉ có trên phiên bản 512e/4Kn;
- Cỡ ổ/giao tiếp: 2,5″ SAS 12 Gbps;
- Tốc độ truyền tải liên tục: tối đa 300 MB/s (512n) và 315 MB/s (512e/4Kn);
- Độ trễ: 2 ms;
- Tốc độ đọc/ghi ngẫu nhiên: 720/400 IOPS;
- Mức tiêu thụ điện năng: 6,9 W (300 GB), 7,2 W (600 GB), 7,6 W (900 GB);
- Mã hóa TCG Opal: Có;
- MTBF: 2 triệu giờ;