, ,

BarraCuda Pro 6TB ST6000DM004 Standard 512E

7.040.000 Đã bao gồm thuế

– Bộ nhớ đệm 256MB,
– Tốc độ vòng quay 7200RPM,
– Kết nối :Sata 3
– Bảo hành: 5 năm
– Giao hàng toàn quốc miễn phí
– Thời gian giao hàng 2-6 tiếng trong nội thành Hà Nội

Hết hàng

Ổ cứng Seagate BarraCuda Pro 6TB 3.5″ ST6000DM004

 

ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM

  • Ổ cứng Seagate Barracuda Pro 3.5″ thuộc dòng ổ cứng siêu tiết kiệm điện năng
  • Cổng kết nối chuẩn SATA 6Gb/s giúp sao lưu và di chuyển dữ liệu dễ dành, nhanh chóng
  • Dễ dàng di chuyển những dữ liệu lớn hơn 2TB với phần mềm DiscWizard
  • Khối lượng khoảng 780g
HDD Seagate
HDD Seagate

Độ tin cậy cao

Người dùng có thể tự tin trong việc bảo hành 5 năm kết hợp với chương trình cứu dữ liệu miễn phí trong 2 năm đầu đảm bảo an toàn dữ liệu.

Lưu trữ không giới hạn

 Dẫn đầu thị trường máy tính tính toán với các tùy chọn lưu trữ lớn nhất  lên đến 12 TB. Lưu trữ nhiều trò chơi, phim ảnh và âm nhạc hơn bao giờ hết trên 1 ổ cứng

 

Hiệu suất cao

Cho tốc độ lưu trữ dữ liệu nhanh hơn. Tốc độ 7200 vòng/phút cùng với bộ cache đệm lên 128MB với dung lượng 2TB và 4TB,bộ nhớ đệm cao nhất 256 MB với phiên bản 8Tb,6TB.10TB,12TB và giao tiếp SATA III 6GB/s mang lại tốc độ truyền tải tối đa

Seagate Barracuda Pro 3.5"
Seagate Barracuda Pro 3.5″

Tiết kiệm điện năng

Với công nghệ xử lý hiệu năng trên mỗi 1TB phiến đĩa cho phép ổ cứng chuyển một phần không hoạt động về chế độ nhàn rỗi (idle) mà không làm giảm hiệu năng hoạt động của toàn ổ.

content-row-desktop-hdd-row1-370x370

 

 

 

 

Sao lưu dễ dàng, nhanh chóng

Cổng kết nối chuẩn SATA 6Gb/s giúp cho việc chuyển đổi dữ liệu nhanh chóng hơn bằng cách tối ưu hóa từng mảnh dữ liệu.

content-row-desktop-hdd-row3-370x180

 

 

Dễ dàng di chuyển dữ liệu lớn hơn 2TB

Bạn lo lắng vì phải di chuyển toàn bộ khối dữ liệu lớn hơn 2TB của mình? Thật may mắn là phần mềm DiscWizard™ “chính chủ” của Seagate sẽ giúp bạn dễ dàng “chuyển nhà” cho những khối dữ liệu vượt quá 2TB.

 

Model ST6000DM004
Hãng sản xuất Seagate
Kết nối SATA III 6Gb/s
Phương pháp ghi TGMR
Tốc độ dữ liệu ổn định tối đa, OD đọc (MB/s) 220 MB/s
Dung lượng 6 TB
Tốc độ quay đĩa 7200 RPM
Hạn Bảo hành 5 năm
Số đầu đọc 12
Số đĩa 6
Số Byte trên mỗi Sector 512
Số Sector trên mỗi Track 63
Tổng số Sector 11,721,045,168
Cache, Multi-segmented (MB) 256 MB
Default cylinders 16,383
Mật độ ghi (tối đa) 2241 KBPI
Mật độ rãnh ( trung bình ) 362KTPI
Mật độ dung lượng ( trung bình ) 802Gb/in2
Tốc độ truyền dữ liệu bên trong (tối đa) 2546Mb/s
Tốc độ dữ liệu trung bình, đọc / ghi 180MB/s
Các chế độ truyền dữ liệu ATA được hỗ trợ PIO modes: 0 to 4
Multiword DMA modes: 0 to 2
Ultra DMA modes 0 to 6
I/O Tốc độ truyền dữ liệu (tối đa) 600MB/s
Độ trễ trung bình 4.16ms
Bật nguồn đến lúc hoạt động ( tối đa ) <30.0s
Từ chế độ chờ chuyển sang hoạt động ( tối đa ) <30.0s
Tìm kiếm trung bình, đọc (khoảng)
Tìm kiếm trung bình, viết (khoảng)
Điện áp lúc khởi động (khoảng) 12 V 2.0A
Dung sai điện thế (theo công bố ) 5V: ±5%
12V: ±10%
Nhiệt độ bảo quản ( môi trường ° C) –40° to 70°
Nhiệt độ môi trường lúc hoạt động ( tối thiểu ° C)
Nhiệt độ hoạt động (Bề mặt ổ cứng  tối đa °C) 60°
Biên độ nhiệt môi trường 20°C mỗi giờ tối đa (hoạt động)
30°C mỗi giờ tối đa  (bảo quản)
Độ ẩm tương đối 5% đến 90% (hoạt động)
5% đến 95% (bảo quản)
Biên độ ẩm tương đối ( tối đa ) 30% mỗi giờ
Nhiệt độ không gian ẩm (tối đa) 26°C tối đa (hoạt động)
29°C tối đa (bảo quản)
Độ cao , hoạt động –304m đến 3048m
(–1000 ft đến 10,000 ft)
Độ cao, bảo quản
(Dưới mức nước biển trung bình, tối đa)
–304m đến12,192m
(–1000ft đến 40,000+ ft)
Chịu gia lực chống shock lúc hoạt động 70 Gs tại 2ms (đọc)
40 Gs tại 2ms (ghi)
Chịu gia lực chống shock lúc bảo quản 250 Gs tại 2ms
Rung, vận hành 2Hz đến 22Hz: 0.25 Gs, Đã giới hạn dịch chuyển
22Hz đến 350Hz: 0.50 Gs
350Hz đến 500Hz: 0.25 Gs
Rung, bảo quản 5Hz đến 22Hz: 3.0 Gs
22Hz đến 350Hz: 3.0 Gs
350Hz đến 500Hz: 3.0 Gs
Âm vực học, mức ồn

Lúc nhàn

Lúc dò

 

2.4 bels (typical)
2.6 bels (tối đa)

2.7 bels (typical)
2.9 bels (tối đa)

Lỗi đọc không thể khôi phục được 1 per 1015 bits đọc
Mức làm việc Tỷ lệ công việc bình quân hàng năm: Thông số AFR cho sản phẩm giả định khối lượng công việc I / O
không vượt quá mức giới hạn công việc bình quân hàng năm là 300 TB / năm.
Phần việc lặp lại vượt quá tỷ lệ hàng năm
có thể làm suy giảm AFR của sản phẩm và độ bề cũng như trải nghiệm của ứng dụng cụ thể.
Tỷ lệ tải trọng trung bình hàng năm giới hạn ở các đơn vị mỗi năm theo lịch.
Chu trình nạp / ngắt (25 ° C, 50% độ ẩm tương đối) 300,000
Hỗ trợ tháo cắm nóng thiết bị khi đang hoạt động chỉ có trên
Serial ATA Revision 3.2 specification
Cao (mm/in) X 26.11 mm/1.028 in
Rộng (mm/in) Y 101.85 mm/4.01 in
Dày (mm/in) Z 0.48 mm/12.1 in
Trọng lượng (g/lb) 780 g/1.720 lb
Seagate® Rescue Data Recovery Có ( 2 năm)
Data Sheet Datasheet_Icon_16x19
Hướng dẫn sử dụng Manual_Icon_16x19

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “BarraCuda Pro 6TB ST6000DM004 Standard 512E”